DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
| Thủ tục đăng ký phương tiện thủy nội địa lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác | 1 - 3 |
2. | Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 4 - 6 |
3. | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 7-9 |
4. | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 10 - 12 |
5. | Thủ tục đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 13 - 14 |
6. | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 15 - 16 |
7. | Thủ tục Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. | 17 - 18 |
8. | Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 19 - 20 |
| Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 21 - 22 |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỜNG BỘ |
1 | Thủ tục cấp giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | 23-24 |
2 | Thủ tục gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời phần hè phố để tổ chức đám cưới và điểm trông giữ xe phục vụ đám cưới | 25 |
| | |
| | | |